viết số thích hợp vào chỗ chấm
4km25m=..................km
75kg500g=.............kg
6mvuông5cmvuông=..............mvuông
4,07ha=.............mvuông
viết số thích hợp vào chỗ chấm
14kmvuông=........hmvuông
7kmvuông=........damvuông
8mvuông=.......cmvuông sex
8cmvuông13mvuông=.........mmvuông
5dmvuông2cmvuông....cmvuông
27dam65mvuông......mvuông
19kmvuông4hmvuông..........hmvuông
điền số thích hợp vào chỗ chấm
79dmvuông=...................mvuông
7m9dm=.....................m
2tạ8kg....................tạ
1,5ha...............mvuông
79dmvuông=0,79mvuông
7m9dm=7,9m
2tạ8kg=2,08tạ
1,5ha=15000mvuông
79dm2 =0,79 m2
7m9dm =7,9 m
2ta8kg =2,08 ta
1,5 ha =15000 m2
nhớ k nha!
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
13 cm 2 =...................... mm 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km 79 m = .......................km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 tấn 760 kg =.................... tấn